Có 1 kết quả:

今時 kim thì

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay, bây giờ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình” 今時天下安寧, 四宇和平 (Thất phát 七發) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.